Giá xe Mitsubishi Xforce tháng 9/2025, giảm 100% lệ phí trước bạ
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Mitsubishi Xforce đầy đủ các phiên bản.
Mitsubishi Xforce 2025 là phiên bản thương mại của Mitsubishi XFC Concept được giới thiệu trước đó. Sau buổi ra mắt tại Triển lãm ô tô quốc tế GAIKINDO Indonesia, Xforce nhận được nhiều đánh giá tích cực từ giới điệu mộ.
Sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield quen thuộc của thương hiệu nhưng Mitsubishi Xforce mang đến cái nhìn hiện đại, cứng cáp và thể thao hơn so với chuỗi sản phẩm hiện tại của hãng tại Việt Nam.
Ngày 10/1/2024, Mitsubishi Xforce đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam. Xe được nhập khẩu Indonesia, phân phối với 4 phiên bản và 7 tùy chọn màu ngoại thất là: đen, trắng, đỏ, xám, vàng, đỏ – đen và vàng – đen.
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Mitsubishi Xforce ở phân khúc SUV cỡ B tại Việt Nam có thể kể đến: Toyota Corolla Cross, Hyundai Creta, KIA Seltos,…
Giá xe Mitsubishi Xforce tháng 9/2025, giảm 100% lệ phí trước bạ – 1
Di chuyển đường bộ và hơn thế nữa
michelin.vn
Tìm hiểu thêm
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Mitsubishi Xforce cập nhật tháng 9/2025
Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND) Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Mitsubishi Xforce GLX 599 693 681 662 – Ưu đãi tương đương 100% phí trước bạ (trị giá 60.000.000 VNĐ
Mitsubishi Xforce Exceed 640 739 726 707 –
Mitsubishi Xforce Premium 680 783 770 751 – Ưu đãi tương đương 50% phí trước bạ (trị giá 34.000.000 VNĐ)
– 01 Phiếu nhiên liệu (trị giá 21 triệu VNĐ)
Mitsubishi Xforce Ultimate (1 tone màu) 705 811 797 778 – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 35.000.000 VNĐ)
– 01 Phiếu nhiên liệu (15.000.000 VNĐ)
Mitsubishi Xforce Ultimate (2 tone màu) 710 817 803 784 – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 35.500.000 VNĐ)
– 01 Phiếu nhiên liệu (20.000.000 VNĐ)
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Giá xe Mitsubishi Xforce tháng 9/2025, giảm 100% lệ phí trước bạ – 2
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xforce 2025
Thông số kỹ thuật/Phiên bản GLX Exceed Premium Ultimate
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm) 4.390×1.810×1.660 4.390×1.810×1.660 4.390×1.810×1.660 4.390×1.810×1.660
Chiều dài cơ sở (mm) 2.650 2.650 2.650 2.650
Khoảng sáng gầm (mm) 219 222 222 222
Bán kính vòng quay (mm) 5.200 5.200 5.200 5.200
Lốp, la-zăng 205/60 R17 225/50 R18 225/50 R18 225/50 R18
Số chỗ ngồi 5 5 5 5
Động cơ – Hộp số
Kiểu động cơ 1.5 MIVEC 1.5 MIVEC 1.5 MIVEC 1.5 MIVEC
Công suất (hp/rpm) 104 104 104 104
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 141 141 141 141
Hộp số CVT CVT CVT CVT
Hệ dẫn động FWD FWD FWD FWD
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 42 42 42
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6,18 6,40 6,51 (chưa công bố)
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7,67 7,70 8,11 (chưa công bố)
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5,32 5,60 5,58 (chưa công bố)
Hệ thống treo/phanh
Treo trước Kiểu McPherson Kiểu McPherson Kiểu McPherson Kiểu McPherson
Treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Hỗ trợ vận hành
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động Có Có Có Có
Nhiều chế độ lái – – 4 chế độ 4 chế độ
Phanh tay điện tử Có Có Có Có
Giữ phanh tự động Có Có Có Có
Ngoại thất
Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn ban ngày LED LED LED LED
Đèn sương mù – LED LED LED
Đèn pha tự động bật/tắt – – Có Có
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh trên cao Có Có Có Có
Gạt mưa tự động – – Có Có
Cốp đóng/mở điện – – – –
Mở cốp rảnh tay – – – –
Nội thất
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ Da Da
Đèn nội thất – – Có Có
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay
Bảng đồng hồ tài xế Analog Analog Digital 8 inch Digital 8 inch
Chất liệu bọc vô-lăng Da Da Da Da
Chìa khoá thông minh Có Có Có Có
Khởi động nút bấm Có Có Có Có
Điều hoà Chỉnh tay Tự động, 2 vùng độc lập Tự động, 2 vùng độc lập Tự động, 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau Có Có Có Có
Cửa sổ trời – – – –
Màn hình giải trí Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 12.3 inch Cảm ứng 12.3 inch
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto Có Có Có Có
Sạc không dây – – Có Có
Hệ thống loa 4 loa 6 loa 6 loa 8 loa – Hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Radio AM/FM Có Có Có Có
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai USB Type A và Type C USB Type A và Type C USB Type A và Type C USB Type A và Type C
Trang bị an toàn
Số túi khí 4 4 6 6
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) – – Có Có
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) – – – Có
Chống bó cứng phanh (ABS) Có Có Có Có
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có Có Có Có
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có Có Có Có
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) Có Có Có Có
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) Có Có Có Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Có Có
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) – – Có Có
Cảnh báo điểm mù (BSW) – – Có Có
Camera lùi Có Có Có Có
Cảm biến lùi – – Có Có
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) Có Có Có Có
Hệ thống đèn pha tự động (AHB) – – Có Có
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) – – Có Có
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) – – Có Có
Móc gắn ghế an toàn trẻ em Có Có Có Có
Thông tin chi tiết xe Mitsubishi Xforce 2025
Ngoại thất
Giá xe Mitsubishi Xforce tháng 9/2025, giảm 100% lệ phí trước bạ – 3
Mitsubishi Xforce sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, đậm chất SUV. Kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.390 x 1.810 x 1.660 (mm), trục cơ sở đạt 2.650 mm. Các thông số này đang vượt trội so với những đối thủ cùng phân khúc. Khoảng sáng gầm cũng cao nhất nhóm khi đạt 222 mm, trong khi bán kính quay vòng lại nhỏ nhất (chỉ 5,2 m), giúp xe dễ dàng vượt qua các địa hình khó cũng như xoay chuyển linh hoạt trong các tuyến đường hẹp.
Giá xe Mitsubishi Xforce tháng 9/2025, giảm 100% lệ phí trước bạ – 4
Đầu xe gây ấn tượng lưới tản nhiệt hình thang, kích thước lớn với họa tiết kim cương sơn đen bắt mắt và những đường nét cắt xẻ táo bạo. Cụm đèn chiếu sáng trước kết hợp đèn L-shaped phía trên và dải đèn chiếu sáng ban ngày phía dưới, tạo thành thiết kế T-shape độc đáo. Hai bên nắp ca-pô xuất hiện những đường gân nổi khối lớn, nhấn mạnh vẻ đẹp cơ bắp, khỏe khoắn.
Thân xe xuất hiện các bề mặt hình khối góc cạnh cũng như đường gân dập nổi cá tính, đi kèm những đường tạo hình ấn tượng tại phần ốp bánh trước và bánh sau. La-zăng 18 inch lớn nhất phân khúc, thiết kế 5 chấu lạ mắt. Tay nắm cửa đồng màu thân xe.
Giá xe Mitsubishi Xforce tháng 9/2025, giảm 100% lệ phí trước bạ – 5
Đuôi xe Mitsubishi Xforce tương tự như mặt trước khi xuất hiện cụm đèn hậu dạng T-shape tạo điểm nhấn thanh lịch, hướng đến sự rộng rãi và chắc chắn. Cản sau được tối ưu cho vận hành địa hình với góc tiếp cận 21 độ và góc thoát 30,5 độ.