Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda CX-8 mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Mazda CX-8 là dòng xe Crossover/SUV hạng trung (mid-size Crossover/SUV) ra mắt lần đầu tiên ngày 14/9/2017 tại quê nhà Nhật Bản. Đến tháng 02/2019 xe được giới thiệu tại thị trường Đông Nam Á và chính thức có mặt ở Việt Nam sau đó 4 tháng.
Ngày 7/5/2022, THACO giới thiệu Mazda CX-8 mới với loạt thay đổi đáng giá so với mô hình cũ. Điểm nhấn đặc biệt là phiên bản 6 chỗ với hàng ghế thương gia xịn sò.
Ngày 5/12/2024, New Mazda CX-8 lặng lẽ ra mắt ra thị trường Việt Nam với giá bán khởi điểm tăng nhẹ cùng một số thay đổi ở ngoại thất và trang bị. Xe tiếp tục được lắp ráp trong nước.
Được làm lại trên nền tảng CX-9, Mazda CX-8 có kích thước lớn nhất phân khúc nhưng kiểu dáng bên ngoài không quá khác biệt so với CX-5. Đối thủ cạnh tranh trong phân khúc SUV 7 chỗ gồm: Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Ford Everest,…
Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 1
Tham khảo giá niêm yết mới nhất xe New Mazda CX-8 cập nhật tháng 9/2025
Phiên bản Giá niêm yết
(tỷ VND) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) Ưu đãi
Hà Nội TP. HCM Tỉnh/TP khác
New Mazda CX-8 2.5 Luxury 0,949 1,085 1,066 1,047 –
New Mazda CX-8 2.5 Premium 1,019 1,163 1,143 1,124
New Mazda CX-8 2.5 Signature AWD 1,149 1,309 1,286 1,267
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 2
Thông số kỹ thuật xe New Mazda CX-8
Thông số Luxury Premium Signature AWD
Kích thước – Trọng lượng
Số chỗ ngồi 7 7 7
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4.900 x 1.840 x 1.730 4.900 x 1.840 x 1.730 4.900 x 1.840 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm) 2.930 2.930 2.930
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 200 200
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.800 5.800 5.800
Trọng lượng không tải (kg) 1.770 1.770 1850
Trọng lượng toàn tài (kg) 2.365 2.365 2.445
Dung tích bình nhiên liệu (L) 72 72 74
Lốp, la-zăng 225/55 R19 225/55 R19 225/55 R19
Động cơ – Hộp số
Kiểu động cơ Skactiv-G 2.5 Skactiv-G 2.5 Skactiv-G 2.5
Hệ thống nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Dung tích xy-lanh (cc) 2.499 2.499 2.499
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) (Hp/rpm) 188/6.000 188/6.000 188/6.000
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 252/4.000 252/4.000 252/4.000
Hộp số 6AT 6AT 6AT
Hệ thống dẫn động FWD FWD AWD
Hệ thống treo – phanh
Treo trước Độc lập McPherson với thanh cân bằng Độc lập McPherson với thanh cân bằng Độc lập McPherson với thanh cân bằng
Treo sau Liên kết đa điểm với thanh cân bằng Liên kết đa điểm với thanh cân bằng Liên kết đa điểm với thanh cân bằng
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Ngoại thất
Đèn chiếu gần LED LED LED
Đèn chiếu xa LED LED LED
Đèn LED chạy ban ngày LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED
Đèn trước tự động Bật/Tắt Có Có Có
Đèn trước tự động cân bằng cao/thấp Có Có Có
Đèn pha tự động xa/gần – Có Có
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Có Có Có
Đèn phanh trên cao Có Có Có
Gương chiếu hậu Gập điện tự động, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gập điện tự động, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gập điện tự động, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Sấy gương chiếu hậu Có Có Có
Gạt mưa tự động Có Có Có
Ăng ten vây cá – – –
Cốp đóng/mở điện Có Có Có
Mở cốp rảnh tay Có Có Có
Nội thất – Tiện nghi
Chất liệu ghế Da Nappa nâu đỏ Da Nappa nâu đỏ Da Nappa nâu đỏ
Điều chỉnh ghế lái Điện Điện Điện
Điều chỉnh ghế lái Có Có Có
Điều chỉnh ghế phụ Điện Điện Điện
Sưởi hàng ghế trước Có Có Có
Sưởi hàng ghế 2 Có Có Có
Chất liệu bọc vô-lăng Da Da Da
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng Có Có Có
Sưởi vô-lăng Có Có Có
Hàng ghế thứ hai Gập 60/40 Gập 60/40 Gập 60/40
Hàng ghế thứ ba Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50
Chìa khoá thông minh Có Có Có
Khởi động nút bấm Có Có Có
Điều hoà Tự động 3 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau Có Có Có
Cửa kính một chạm Tất cả các cửa Tất cả các cửa Tất cả các cửa
Cửa sổ trời Có Có Có
Cửa sổ trời toàn cảnh – – –
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Có Có Có
Tựa tay hàng ghế trước Có Có Có
Tựa tay hàng ghế sau Có Có Có
Bảng đồng hồ tài xế Analog + LCD 7 inch Analog + LCD 7 inch Analog + LCD 7 inch
Màn hình giải trí Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto Có Có Có
Đàm thoại rảnh tay – – –
Hệ thống loa 10 loa Bose 10 loa Bose 10 loa Bose
Phát WiFi – – –
Kết nối AUX/USB/Bluetooth Có Có Có
Radio AM/FM Có Có Có
Sạc không dây – – –
Rèm che nắng cửa sau Có Có Có
Hỗ trợ vận hành
Trợ lực vô-lăng Có Có Có
Nhiều chế độ lái Có Có Có
Lẫy chuyển số trên vô-lăng – – –
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) Có Có Có
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua – – –
Kiểm soát gia tốc Có Có Có
Phanh tay điện tử Có Có Có
Giữ phanh tự động Có Có Có
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Có Có Có
Trang bị an toàn
Số túi khí 6 6 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Có Có
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Có Có Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Có Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS Có Có Có
Hệ thống cân bằng điện tử DSC Có Có Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS Có Có Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Có
Mã hóa chống sao chép chìa khóa Có Có Có
Cảnh báo chống trộm Có Có Có
Camera lùi Trước/Sau Trước/Sau Trước/Sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau Có Có Có
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước Có Có Có
Camera 360 – Có Có
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS Có – –
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH – Có Có
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA – Có Có
Cảnh báo chệch làn LDW/ Hỗ trợ giữ làn LAS – Có Có
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)/ (Phía sau) – Có Có
Hỗ trợ phanh thông minh SBS – Có Có
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC – Có Có
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA – Có Có
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Có Có Có
I-Activsense – Có Có
Tham khảo thiết kế xe New Mazda CX-8
Ngoại thất
Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 3
New Mazda CX-8 là phiên bản nâng cấp nhẹ nên không có nhiều thay đổi về ngoại hình so với bản tiền nhiệm. Thiết kế tổng thể vẫn là ngôn ngữ quen thuộc. Cụm lưới tản nhiệt bóng bẩy hơn, kết hợp với viền crom “Signature Wings” sáng bóng, làm nổi bật logo thương hiệu ngay vị trí trung tâm. Cụm đèn pha kế thừa dải đèn LED ban ngày tương tự Mazda CX-5 mới.
Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 4Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 5Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 6Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 7Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 8Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 9Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 10Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 11Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 12Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 13Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 14Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 15Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 16
Thân xe trông thể thao và hiện đại với thiết kế cột D kéo dài về phía sau. Ốp vòm bánh xe đồng màu thân xe thay vì màu đen nhám như bản cũ. Mâm xe vẫn là loại hợp kim 19 inch 10 chấu đơn thiết kế theo ngôn ngữ Goshintai kiểu mới cùng công nghệ sơn Hyper Silver cao cấp. Gương chiếu hậu có tính năng chỉnh gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ. Viền cửa sổ mạ crom sáng bóng.
Đuôi xe được thiết kế theo triết lý đối xứng, mang đến cảm giác bề thế và vững chãi. Điểm nhấn nổi bật là cặp đèn hậu nối liền bởi thanh crom. Thanh nẹp cản sau và viền ống xả crom góp phần hoàn chỉnh hình ảnh khỏe khoắn, sang trọng cho tổng thể Mazda CX-8 mới.
Nội thất
Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 17Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 18Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 19Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 20Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 21Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 22Giá xe Mazda CX-8 tháng 9/2025, SUV 7 chỗ từ 949 triệu đồng – 23
Nội thất Mazda CX-8 facelift không thay đổi nhiều. Với việc loại bỏ bản Premium AWD 6 chỗ, tất cả phiên bản CX-8 mới đều có nội thất 7 chỗ ngồi.
New Mazda CX-8 ấn tượng hơn với nội thất da Nappa màu nâu đỏ Chroma Brown. Đi cùng với đó là các chi tiết ốp gỗ thiên nhiên được thực hiện cầu kỳ, tỉ mỉ, hướng đến sự trải nghiệm hoàn hảo, đẳng cấp như xe sang.
Hàng ghế thứ 2 rộng rãi, linh hoạt tích hợp loạt tiện nghi hiện đại và có thể gập 60:40 khi cần mở rộng khoang hành lý. Thiết kế ghế thông minh giúp việc ra vào hàng ghế cuối dễ dàng.
Hàng ghế thứ 3 được đánh giá là có khoảng để chân lớn nhất phân khúc cùng chiều cao đệm ghế hợp lý, tạo sự thoải mái cho hành khách ngay cả trên những chặng đường dài.
Riêng hàng ghế trước, ngoài các tính năng giống mô hình cũ như chỉnh điện, sưởi ghế, nhớ vị trí cho ghế lái, New Mazda CX-8 còn được bổ sung thêm tính năng bơm lưng ghế với cấu trúc đệm ghế ôm sát người, giúp ổn định cơ thể khi vào cua.
Khoang hành lý của New Mazda CX-8 cũng rất lý tưởng khi có thể mở rộng từ 209L lên tới 742L nhờ gập phẳng hàng ghế thứ 3.
Tổng thể khoang lái của New Mazda CX-8 vẫn được phát triển theo triết lý “Less is more” đặc trưng của người Nhật với điểm nhấn là màn hình trung tâm 8 inch kết nối Apple Carplay không dây và Android Auto; hệ thống âm thanh vòm 10 loa Bose cao cấp. Vô-lăng xe bọc da có tính năng sưởi, tích hợp nhiều phím chức năng hỗ trợ lái tiện dụng. Phía sau bố trí màn hình HUD màu, hiển thị tốc độ trên kính lái; màn hình thông tin digital 7 inch.
New Mazda CX-8 đang là mẫu xe duy nhất trong nhóm SUV 7 chỗ hạng trung tại Việt Nam sở hữu hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập với chế độ làm mát nhanh, dễ dàng tùy chỉnh nhiệt độ phù hợp cho từng khu vực. Ngoài ra, xe còn có: cửa sổ trời; sạc không dây chuẩn Qi,…
Động cơ